Danh sách Danh_sách_nguyên_tố_hóa_học

Chú thích
Kim loại kiềmKim loại kiềm thổHọ lantanHọ actiniKim loại chuyển tiếpKim loại yếuÁ kimPhi kim đa nguyên tửPhi kim hai nguyên tửKhí hiếmTính chất không rõ
Danh sách nguyên tố hóa học
ZKý hiệuTênTên tiếng AnhNguồn gốc tên gọi[1]NhómChu kỳNguyên tử khối
u ()
Khối lượng riêng
g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy
°K
Nhiệt độ bay hơi
°K
Nhiệt dung riêng
J/g·K
Độ âm điện10Tỷ lệ trong vỏ Trái Đất
mg/kg
−999!a!a−999−999−999−999−999−999−999−999−999
1HHiđrôHydrogentiếng Hy Lạp hydro, nghĩa là "nước"111,0082 3 4 90,0000898814,0120,2814,3042,201400
2HeHeliHeliumtiếng Hy Lạp helios, nghĩa là "Mặt Trời"1814,002602(2)2 40,00017850,9564,225,1930,008
3LiLitiLithiumtiếng Hy Lạp lithos, nghĩa là "đá"126,942 3 4 5 90,534453,6915603,5820,9820
4BeBeriBeryliumtiếng Hy Lạp beryllo229,012182(3)1,85156027421,8251,572,8
5BBoBorontiếng Ả Rập buraq - tên của hợp chất borac13210,812 3 4 92,34234942001,0262,0410
6CCacbonCarbontiếng Latinh carbo, nghĩa là "than"14212,0112 4 92,267380043000,7092,55200
7NNitơNitrogentiếng Hy Lạp nitron15214,0072 4 90,001250663,1577,361,043,0419
8OÔxyOxygentiếng Hy Lạp oxy, nghĩa là sinh ra axit16215,9992 4 90,00142954,3690,200,9183,44461000
9FFloFlourinetiếng Latinh fluere, nghĩa là "chảy"17218,9984032(5)0,00169653,5385,030,8243,98585
10NeNeonNeontiếng Hy Lạp neos, nghĩa là "mới"18220,1797(6)2 30,000899924,5627,071,030,005
11NaNatriSodium (Natrium)tiếng Latinh natrium[2]1322,98976928(2)0,971370,8711561,2280,9323600
12MgMagiêMagnesiumđặt theo tên quận Magnesia ở Đông Thessalía, Hy Lạp2324,30591,73892313631,0231,3123300
13AlNhômAluminumaluminium là tên tiếng Latinh của phèn; alumen nghĩa là "muối đắng"13326,9815386(8)2,698933,4727920,8971,6182300
14SiSilicSilicontiếng Latinh silex hoặc silicis, nghĩa là "đá lửa"14328,0854 92,3296168735380,7051,9282000
15PPhốtphoPhosphorustiếng Hy Lạp phosphoros, nghĩa là "người mang đến ánh sáng"15330,973762(2)1,82317,305500,7692,191050
16SLưu huỳnhSulfurdanh từ sulfur bắt nguồn từ tiếng Phạn sulvere hoặc tiếng Latinh sulfurium; cả hai đều có nghĩa là "lưu huỳnh"[2]16332,062 4 92,067388,36717,870,712,58350
17ClCloChlorinetiếng Hy Lạp chloros, nghĩa là "vàng lục"17335,452 3 4 90,003214171,6239,110,4793,16145
18ArArgonArgontiếng Hy Lạp argos, nghĩa là "nhàn rỗi"18339,948(1)2 40,001783783,8087,300,523,5
19KKaliPotassium (Kalium)tiếng Latinh kalium[2]1439,0983(1)0,862336,5310320,7570,8220900
20CaCanxiCalciumtiếng Latinh calx, nghĩa là vôi2440,078(4)21,54111517570,647141500
21ScScandiScandiumđặt theo địa danh Scandinavia (tên tiếng Latinh là Scandia)3444,955912(6)2,989181431090,5681,3622
22TiTitanTitaniumđặt theo tên nhân vật Titan trong thần thoại Hy Lạp4447,867(1)4,54194135600,5231,545650
23VVanadiVanadiumđặt theo tên gọi Vanadis - tên cũ để chỉ nữ thần Freyja trong thần thoại Bắc Âu5450,9415(1)6,11218336800,4891,63120
24CrCromChromiumtiếng Hy Lạp chroma, nghĩa là "màu sắc"6451,9961(6)7,15218029440,4491,66102
25MnManganManganesehoặc là từ tiếng Latinh magnes (nghĩa là "nam châm"), hoặc từ magnesia nigra ("ôxít magiê đen")7454,938045(5)7,44151923340,4791,55950
26FeSắtIron (Ferrum)ký hiệu Fe ứng với tên tiếng Latinh ferrum8455,845(2)7,874181131340,4491,8356300
27CoCobanCobalttiếng Đức kobald, nghĩa là "yêu tinh"9458,933195(5)8,86176832000,4211,8825
28NiNikenNikeltiếng Đức kupfernickel, nghĩa là "kim loại đồng của quỷ" hoặc "kim loại đồng của thánh Nicôla"10458,6934(4)8,912172831860,4441,9184
29CuĐồngCopper (cuprum)trong tiếng Anh, đồng được gọi là copper. Đây là danh từ bắt nguồn từ tiếng Anh cổ coper, mà coper lại bắt nguồn từ tiếng Latinh Cyprium aes, nghĩa là "kim loại từ đảo Síp"11463,546(3)48,961357,7728350,3851,960
30ZnKẽmZincký hiệu Zn ứng với từ tiếng Đức zinc; từ này bắt nguồn từ tiếng Ba Tư là sing, nghĩa là "đá"12465,38(2)7,134692,8811800,3881,6570
31GaGaliGaliumtiếng Latinh Gallia, tên cổ nước Pháp13469,723(1)5,907302,914624770,3711,8119
32GeGecmaniGermaniumtiếng Latinh Germania, nghĩa là "Đức"14472,630(8)5,3231211,4031060,322,011,5
33AsAsenArsenictiếng Hy Lạp arsenikon, nghĩa là "orpiment nhuộm vàng"15474,92160(2)5,7761090 78870,3292,181,8
34SeSelenSeleniumtiếng Hy Lạp selene, nghĩa là "Mặt Trăng"16478,96(3)44,8094539580,3212,550,05
35BrBrômBrominetiếng Hy Lạp bromos, nghĩa là "mùi thối"17479,90493,122265,8332,00,4742,962,4
36KrKryptonKryptontiếng Hy Lạp kryptos, nghĩa là "ẩn giấu"18483,798(2)2 30,003733115,79119,930,2483<0,001
37RbRubiđiRubidiumtiếng Latinh rubidius, nghĩa là "đỏ cực kỳ sẫm"1585,4678(3)21,532312,469610,3630,8290
38SrStrontiStrontiumđặt theo địa danh Strontian - một thị trấn ở Scotland2587,62(1)2 42,64105016550,3010,95370
39YYttriYttriumđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển3588,90585(2)4,469179936090,2981,2233
40ZrZirconiZirconiumtiếng Ba Tư zargun, nghĩa là "có màu của vàng"4591,224(2)26,506212846820,2781,33165
41NbNiobiNiobiumđặt theo tên của Niobe - con gái vua Tantalus trong thần thoại Hy Lạp5592,90638(2)8,57275050170,2651,620
42MoMolypdenMolybdenumtiếng Hy Lạp molybdos, nghĩa là "chì"6595,96(2)210,22289649120,2512,161,2
43TcTecnetiTechnetiumtiếng Hy Lạp tekhnetos, nghĩa là "nhân tạo"75[98]111,5243045381,9<0,001
44RuRutheniRutheniumtiếng Latinh Ruthenia, nghĩa là "Nga"85101,07(2)212,37260744230,2382,20,001
45RhRhodiRhodiumtiếng Hy Lạp rhodon, nghĩa là "có màu hoa hồng"95102,90550(2)12,41223739680,2432,280,001
46PdPaladiPaladiumđặt theo theo tên của tiểu hành tinh 2 Pallas - có thời từng được xem là hành tinh105106,42(1)212,021828,0532360,2442,20,015
47AgBạcSilver (Argentum)tiếng Latinh argentum[2]115107,8682(2)210,5011234,9324350,2351,930,075
48CdCadmiCadmiumtiếng Latinh cadmia (khoáng chất calmine)125112,411(8)28,69594,2210400,2321,690,159
49InIndiIndiumtiếng Latinh indicium, nghĩa là "màu tím" hoặc "màu chàm"135114,818(1)7,31429,7523450,2331,780,25
50SnThiếcTin (Stannum)ký hiệu Sn ứng với tên tiếng Latinh stannum, nghĩa là "cứng"145118,710(7)27,287505,0828750,2281,962,3
51SbAntimonAntimony (Stibium)tiếng Hy Lạp anti – monos, nghĩa là "không đơn độc" (tiếng Latinh: stibium)155121,760(1)26,685903,7818600,2072,050,2
52TeTeluaTelluriumtiếng Latinh tellus, nghĩa là "Trái Đất"165127,60(3)26,232722,6612610,2022,10,001
53IIốtIodinetiếng Hy Lạp iodes, nghĩa là "màu tím"175126,90447(3)4,93386,85457,40,2142,660,45
54XeXenonXenontiếng Hy Lạp xenos, nghĩa là "kẻ lạ"185131,293(6)2 30,005887161,4165,030,1582,6<0,001
55CsXêziCaesiumtiếng Latinh caesius, nghĩa là "màu xanh da trời"16132,9054519(2)1,873301,599440,2420,793
56BaBariBariumtiếng Hy Lạp barys, nghĩa là "nặng"26137,327(7)3,594100021700,2040,89425
57LaLantanLanthanumtiếng Hy Lạp lanthanein, nghĩa là "nằm ẩn giấu"6138,90547(7)26,145119337370,1951,139
58CeXeriCeriumđặt tên tên vị thần nông nghiệp Ceres trong thần thoại La Mã6140,116(1)26,77106837160,1921,1266,5
59PrPraseodymiPraseodymiumtiếng Hy Lạp prasios didymos, nghĩa là "cặp song sinh xanh lục"6140,90765(2)6,773120837930,1931,139,2
60NdNeodymiNeodymiumtiếng Hy Lạp neos didymos, nghĩa là "cặp song sinh mới"6144,242(3)27,007129733470,191,1441,5
61PmPromethiPromethiumđặt theo tên Prometheus trong thần thoại Hy Lạp. Prometheus là người đã đánh cắp lửa từ các thần và giao nó cho con người.6[145]17,26131532731,13<0,001
62SmSamariSamariumsamari lần đầu tiên được cô lập là từ khoáng chất samarskite6150,36(2)27,52134520670,1971,177,05
63EuEuropiEuropiumđặt theo địa danh "Châu Âu"6151,964(1)25,243109918020,1821,22
64GdGadoliniGadonliniumđặt theo họ nhà hóa học, vật lý học và khoáng vật học Johan Gadolin6157,25(3)27,895158535460,2361,26,2
65TbTerbiTerbiumđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển6158,92535(2)8,229162935030,1821,21,2
66DyDysprosiDysprosiumtiếng Hy Lạp dysprositos, nghĩa là "khó lấy được"6162,500(1)28,55168028400,171,225,2
67HoHolmiHolmiumtiếng Latinh Holmia, nghĩa là "Stockholm", Thụy Điển6164,93032(2)8,795173429930,1651,231,3
68ErErbiErbiumđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển6167,259(3)29,066180231410,1681,243,5
69TmThuliThuliumđặt theo địa danh Thule - tên cổ của Scandinavia6168,93421(2)9,321181822230,161,250,52
70YbYtterbiYtterbiumđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển6173,054(5)26,965109714690,1551,13,2
71LuLutetiLutetiumđặt theo địa danh La Mã Lutetia, nghĩa là "Paris", Pháp36174,9668(1)29,84192536750,1541,270,8
72HfHafniHafniumđặt theo địa danh trong tiếng Latinh là Hafnia, nghĩa là "Copenhagen", Đan Mạch46178,49(2)13,31250648760,1441,33
73TaTantaliTantalumđặt theo danh xưng của vua Tantalus - cha của Niobe trong thần thoại Hy Lạp56180,94788(2)16,654329057310,141,52
74WWolframTungsten (Wolfram)wolfram là tên cũ của khoáng chất wolframite[2]66183,84(1)19,25369558280,1322,361,3
75ReRheniRheniumtiếng Latinh Rhenia, nghĩa là sông "Rhine" - con sông chảy từ Graubünden ở đông Anpơ Thụy Sĩ ra bờ biển BắcHà Lan76186,207(1)21,02345958690,1371,9<0,001
76OsOsmiOsmiumtiếng Hy Lạp osme, nghĩa là "mùi"86190,23(3)222,61330652850,132,20,002
77IrIridiIridiumđặt theo tên thần Iris - nữ thần cầu vồng trong thần thoại Hy Lạp96192,217(3)22,56271947010,1312,20,001
78PtPlatinPlantinumtiếng Tây Ban Nha platina, nghĩa là "bạc nhỏ"106195,084(9)21,462041,440980,1332,280,005
79AuVàngGold (Aurum)ký hiệu Au ứng với tên tiếng Latinh aurum, nghĩa là "quầng sáng của bình minh"[2]116196,966569(4)19,2821337,3331290,1292,540,004
80HgThủy ngânMercury (Hydrargyrum)ký hiệu Hg ứng với tên cũ hydrargyrum, trong đó hydr- và argyros lần lượt có nghĩa là "nước" và "bạc" (trong tiếng Hy Lạp).126200,592(3)13,5336234,43629,880,1420,085
81TlTaliThaliumtiếng Hy Lạp thallos, nghĩa là "nhánh cây con màu lục"136204,38911,8557717460,1291,620,85
82PbChìLead (Plumbum)ký hiệu Pb ứng với tên tiếng Latinh plumbum[2]146207,2(1)2 411,342600,6120220,1291,8714
83BiBitmutBismuthtiếng Đức 'Bisemutum'; đây vốn là cách viết sai của cụm từ Weisse Masse, nghĩa là "vật chất trắng"156208,98040(1)19,807544,718370,1222,020,009
84PoPoloniPoloniumtiếng Latinh Polonia, nghĩa là "Ba Lan" - quê quán của Marie Curie, người đầu tiên cô lập nguyên tố này166[209]19,3252712352,0<0,001
85AtAstatinAstatinetiếng Hy Lạp astatos, nghĩa là "không ổn định"176[210]175756102,2<0,001
86RnRadonRadonđặt theo tên của nguyên tố radi, bởi vì đầu tiên radon được phát hiện khi nó thoát ra từ radi trong quá trình phân rã phóng xạ186[222]10,00973202211,30,0942,2<0,001
87FrFranxiFranciumnghĩa là "Pháp" - nơi lần đầu tiên phát hiện ra nguyên tố này17[223]11,873009500,7<0,001
88RaRadiRadiumtiếng Latinh radius, nghĩa là "tia"27[226]15,597320100,0940,9<0,001
89AcActiniActiniumtiếng Hy Lạp actinos, nghĩa là "một tia"7[227]110,07132334710,121,1<0,001
90ThThoriThoriumđặt theo tên thần sấm Thor trong thần thoại Scandinavia7232,03806(2)1 211,72211550610,1131,39,6
91PaProtactiniProtactiniumtiền tố protos trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là "đầu tiên", bởi lẽ actini được tạo ra thông qua quá trình phân rã phóng xạ của protactini7231,03588(2)115,37184143001,5<0,001
92UUraniUraniumnghĩa là "sao Thiên Vương"7238,02891(3)118,951405,344040,1161,382,7
93NpNeptuniNeptuniumnghĩa là "sao Hải Vương"7[237]120,4591742731,36<0,001
94PuPlutoniPlutoniumnghĩa là "sao Diêm Vương"7[244]119,84912,535011,28<0,001
95AmAmericiAmericiumnghĩa là "châu Mỹ"7[243]113,69144928801,13<0,001
96CmCuriCuriumđặt theo họ của nhà vật lý học Pierre Curie và nhà vật lý học - hóa học Marie Curie7[247]113,51161333831,28<0,001
97BkBerkeliBerkeliumđặt theo địa danh Berkeley, California, Hoa Kỳ - nơi lần đầu tiên tổng hợp nguyên tố này7[247]114,79125929001,3<0,001
98CfCaliforniCaliforniumđặt theo địa danh California, Hoa Kỳ - nơi lần đầu tiên tổng hợp nguyên tố này7[251]115,11173(1743)111,3<0,001
99EsEinsteiniEinsteiniumđặt theo họ của nhà vật lý học Albert Einstein7[252]18,841133(1269)111,30 8
100FmFermiFermiumđặt theo họ của nhà vật lý học Enrico Fermi7[257]1(1800)111,30 8
101MdMendeleviMendeleviumđặt theo họ của nhà hóa học và nhà phát minh Dmitri Ivanovich Mendeleev7[258]1(1100)111,30 8
102NoNobeliNobeliumđặt theo họ của nhà hóa học, kỹ sư, nhà phát minh, nhà sản xuất vũ khí Alfred Nobel7[259]1(1100)111,30 8
103LrLawrenciLawrenciumđặt theo họ của nhà vật lý học Ernest Lawrence37[262]1(1900)111,30 8
104RfRutherfordiRutherfordiumđặt theo họ của nhà vật lý học - hóa học Ernest Rutherford47[267]1(23,2)11(2400)11(5800)110 8
105DbDubniDubniumđặt theo địa danh Dubna, Nga57[268]1(29,3)110 8
106SgSeaborgiSeaborgiumđặt theo họ của nhà khoa học Glenn Seaborg67[269]1(35,0)110 8
107BhBohriBohriumđặt theo họ của nhà vật lý học Niels Bohr77[270]1(37,1)110 8
108HsHassiHassiumđặt theo địa danh Hessen, Đức - nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này87[269]1(40,7)110 8
109MtMeitneriMeitneriumđặt theo họ của nhà vật lý học Lise Meitner97[278]1(37,4)110 8
110DsDarmstadtiDarmstadtiumđặt theo địa danh Darmstadt, Đức - nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này107[281]1(34,8)110 8
111RgRoentgeniRoentgeniumđặt theo họ của nhà vật lý học Wilhelm Röntgen117[281]1(28,7)110 8
112CnCopernixiCoperniciumđặt theo họ của nhà thiên văn học Nicolaus Copernicus127[285]1(23,7)11357 120 8
113NhNihoniNihoniumtiếng Nhật nihon nghĩa là Nhật Bản - nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này137[286]1(16)11(700)11(1400)110 8
114FlFleroviFleroviumđặt theo họ của nhà vật lý học Georgy Flyorov147[289]1(14)11(340)11(420)110 8
115McMoscoviMoscoviumMoskva, Nga - nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này157[288]1(13,5)11(700)11(1400)110 8
116LvLivermoriLivermoriumđặt theo tên Phòng thí nghiệm Quốc gia Lawrence Livermore (ở Livermore, California) - đơn vị đã hợp tác cùng Viện Liên hợp Nghiên cứu Hạt nhân tổng hợp ra nguyên tố này167[293]1(12,9)11(708,5)11(1085)110 8
117TsTennessineTennessineTennessee, Hoa Kỳ177[294]1(7,2)11(673)11(823)110 8
118OgOganessonOganessonđặt theo họ của nhà vật lý học Yuri Oganessian187[294]1(5,0)11 13(258)11(263)110 8
9e99~z~z9e999e999e999e999e999e999e999e999e99